HẠT NHÔM HOẠT TÍNH (Actieve Alumina)

HẠT NHÔM HOẠT TÍNH (Actieve Alumina)

Liên hệ

THÔNG TIN GIÁ BÁN

Giá: Liên hệ
Giao nhận: Xác định khi giao nhận
Tình trạng: Đặt hàng
Nguồn gốc: China
Bảo hành: Tư vấn vời nhà sản xuất
Model(P/S): ACTIEVE ALUMINA
Kích thước hạt: Diameter: 1-3, 2-5, 4-6, 6-8mm
Hình dạng hạt: Viên tròn
Molecular Formula: AL2O3. N H2O(0<n<0.8)
Tỉ trọng: 0.68-0.72(g/ml)
  • Mô tả

Mô tả

  • Description – Mô tả
  • Hạt nhôm hoạt tính có nhiều lỗ dẫn vi mô siêu nhỏ, vì vậy diện tích bề mặt rất lớn (200m2/g).
  • Đây là loại hạt có thể được sử dụng như chất mang, chất hút ẩm và chất xúc tác, Ngoài ra nó cũng là một loại chất hút ẩm (giữ cho mọi thứ khô ráo bằng cách hấp thụ nước từ không khí) và chất hấp thụ phân tử có đường kính siêu nhỏ, theo phân cực các phân tử hấp thụ, lực bám mạnh đối với: nước, oxit, axit axetic, kiềm.v.v…
  • Nhôm hoạt tính cũng được sử dụng để khử lưu huỳnh giống như trong quá trình trao đổi anion, nhưng độ chọn lọc mạnh hơn nhiều. Tác dụng khử lưu huỳnh của nhôm hoạt hóa là rất tốt.
  • Do diện tích bề mặt lớn nên công suất ổn định, có độ bền cao, độ mài mòn thấp, không bị làm mềm trong nước, không giãn nở, không bột không bị nứt.
  • Nó cũng có thể được sử dụng rộng rãi trong việc làm khô sâu hơn của các loại khí như, ethylene và propylene, tạo hydro, tách khí, sấy không khív.v.v…
  • Ngoài ra nó cũng được sử dụng như một dụng cụ xử lý khử florua, asen và selen trong nước uống, cũng như trong vật liệu ô nhiễm hấp thụ, như H2S, SO2, HF và parafin trong khí thải, đặc biệt là trong nước uống khử lưu huỳnh.
  • Typical Chemical Formula: (Cấu trúc hóa học)
  • Al2O3·nH2O (0˂n≤0.8).
  • Thông số kỹ thuật : Xin vui lòng click dowload file
  • Application: (áp dụng)
  • KA404: Sử dụng như một chất xúc tác. Có thể được sử dụng, hỗ trợ cho những chất xúc tác tương tự như than hoạt tính.
  • Warranty: Bảo đảm
  • By National Standard HG/T 3927-2007. Bởi hệ thống tiêu chuẩn quốc gia Trung quốc
  • Free consultation during the warranty period. Tư vẫn miễn phí bởi nhà sản xuất trong thời gian sử dụng
  • Package : (Đóng gói) : Carton box, PP bag, carton drum; Steel drum : Hộp giấy, bao túi PP, phi giấy hoặc phi thép 180L.
  • Typical Application
  • KA401: is for as adsorbent : Sử dụng như một chất hấp phụ hơi nước, hút nước, hút ẩm từ không khí với tỷ lệ hấp phụ từ 17-19%
  • KA402: is for defluorinating : Sử dụng cho việc hấp phụ Florua, asen và selen trong nước uống, hệ thống sản xuất nước uống đóng chai.
  • KA403: is for absorption in producing hydrogen peroxide (H2O2) : Hấp phụ nước trong việc sản xuất hydro peroxide (H2O2) với tỷ lệ hấp phụ >50%
  • KA404: is for catalyst carrier : Sử dụng như một chất xúc tác. Có thể được sử dụng, hỗ trợ cho những chất xúc tác tương tự như than hoạt tính .v.v…
  • KA405: is for dehydrating and drying in air separation etc. : Khử nước và làm khô trong việc tách không khí

             

 

Technical Parameter – Thông số kỹ thuật

0979 749 888